[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

café

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: cafe, CAFE, cafè, Café

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café (cà phê; tiệm cà phê). Từ sinh đôi với caffècoffee.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

café (số nhiều cafés)

  1. Tiệm cà phê.
  2. Quán ăn.
    cafe chantant — quán ăn có trò giải trí và nhạc
  3. Tiệm rượu.
  4. Hộp đêm.
  5. Cà phê.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ cùng trường nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Asturias

[sửa]
Wikipedia tiếng Asturias có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

café  (số nhiều cafés)

  1. Cà phê.
  2. Tiệm cà phê.

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Bồ Đào Nha có bài viết về:
café

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

café  (số nhiều cafés)

  1. Cà phê.
    O café é uma das bebidas mais consumidas no mundo.
    Cà phê là một trong những đồ uống được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới.
  2. Quán cà phê, cơ sở bán cà phê và đồ uống khác, có cồn hoặc không, các bữa ăn đơn giản hoặc đồ ăn nhẹ, có phương tiện tiêu thụ ngay tại chỗ.
    Gosto muito deste café.
    Tôi rất thích quán cà phê này.
  3. (Brasil) Bản mẫu:ellipsis of.
    Saí tão depressa de casa que até esqueci de tomar café.
    Tôi rời khỏi nhà vội vã đến nỗi quên cả bữa sáng.

Tiếng Catalan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

café  (số nhiều cafés)

  1. (Valencia) Dạng viết khác của cafè.

Tiếng Đan Mạch

[sửa]
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café.

Danh từ

[sửa]

café gc (xác định số ít caféen, bất định số nhiều caféer)

  1. Quán cà phê.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Hà Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Pháp café < tiếng Ý caffè < tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman قهوه (kahve) < tiếng Ả Rập قَهْوَة (qahwa, cà phê).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

café gt (số nhiều cafés, giảm nhẹ cafeetje gt)

  1. Quán cà phê.
    Đồng nghĩa: koffiehuis
  2. Pub, quán bar.
    Đồng nghĩa: kroeg, biercafé
  3. Quán bán các thức ăn nhanh, lót dạ.
    Đồng nghĩa: eetcafé

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:
café

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Ý caffè, xuất hiện lần đầu dưới dạng caveé[1] < tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman قهوه (kahve) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ kahve) < tiếng Ả Rập قَهْوَة (qahwa, cà phê). Từ sinh đôi với caoua.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

café  (thường không đếm được, số nhiều cafés)

  1. Cà phê.
    Balle de café
    bì cà phê hạt
    Plantation de café
    đồn điền cà phê
    Une tasse de café
    một tách cà phê
  2. Tiệm cà phê; quán rượu.
  3. Lúc uống cà phê; bữa ăn sáng có cà phê.
    Convive qui n’arrive qu’au café
    khách chỉ đến vào lúc uống cà phê
    c’est fort de café — xem fort

Tính từ

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter 1 is not used by this template..

  1. Có màu cà phê.
    Robe café
    áo màu cà phê

Tham khảo

[sửa]
  1. Etymology and history of “cafe”, Trésor de la langue française informatisé [Kho tàng số hóa tiếng Pháp], 2012

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]
Wikipedia tiếng Tây Ban Nha có bài viết về:
café

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

café (số nhiều café hoặc cafés)

  1. Màu nâu, màu cà phê.

Danh từ

[sửa]

café  (số nhiều cafés)

  1. Cà phê.
  2. Quán cà phê.