bới
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəːj˧˥ | ɓə̰ːj˩˧ | ɓəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːj˩˩ | ɓə̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]bới
- Gạt những vật ở trên để tìm những gì lấp ở dưới.
- Trấu trong nhà để gà ai bới. (cd)..
- Bới đống rác
- Gợi những chuyện xấu người ta đã muốn giấu.
- Có hay gì mà còn bới việc ấy ra
- Réo tên cha mẹ người ta ra mà chửi (thtục).
- Hàng xóm với nhau mà bới nhau như thế ư?.
- Xới cơm.
- Bới một bát đầy
- Đem cái ăn đi xa nhà.
- Mẹ đã bới cho con một nắm cơm với muối vừng.
- Như búi (trong búi tóc).
- Con bới tóc cho mẹ.
Tham khảo
[sửa]- "bới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)