[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ngự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ŋɨ̰˨˨ŋɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ŋɨ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngự

  1. Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai).
    Chân chưa rửa đã ngự trên ghế.
  2. Thuộc về nhà vua.
    Giường ngự.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]