[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

rảnh

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:31, ngày 28 tháng 5 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰jŋ˧˩˧ʐan˧˩˨ɹan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajŋ˧˩ɹa̰ʔjŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rảnh

  1. Không bận việc gì.
    Dạo này tôi được rảnh.
  2. Khỏi lôi thôi
    Trả nợ số tiền ấy cho rảnh.

Tham khảo

[sửa]