[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

ken

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do AvocatoBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:46, ngày 4 tháng 5 năm 2012 (r2.7.1) (Bot: Thêm eo:ken). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

ken /ˈkɛn/

  1. Phạm vi hiểu biết, tầm mắt.
    to be beyond (outside) one's ken — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết
    to be in one's ken — trong phạm vi hiểu biết

Ngoại động từ

ken ngoại động từ kent (Ớ-cốt) /ˈkɛn/

  1. Nhận ra, nhìn ra.
  2. Biết.

Tham khảo

Tiếng Việt

ken

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˧kɛŋ˧˥kɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˥kɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

ken

  1. Keo kiệt, bủn xỉn.
    Giàu mà ken.

Động từ

ken

  1. Cài thêm, ghép thêm cho kín.
    Ken rơm vào khe vách.
  2. Trát một chất vào cho chắc.
    Ken sơn ta vào mộng giường.

Chia động từ

Tham khảo