hận
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ʔn˨˩ | hə̰ŋ˨˨ | həŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hən˨˨ | hə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]hận
- Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình.
- Rửa hận.
- Ôm hận.
- (Hoặc đg.) . Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn.
- Làm hỏng thì mang hận suốt đời.
- Hận một điều là đã không về kịp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)