[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

hận

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Renamed user 3b0ac64b1d74ce1fbe5382d087ed3d0b (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 08:04, ngày 7 tháng 8 năm 2022 (Bớt trùng lặp). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔn˨˩hə̰ŋ˨˨həŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hən˨˨hə̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hận

  1. Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình.
    Rửa hận.
    Ôm hận.
  2. (Hoặc đg.) . Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn.
    Làm hỏng thì mang hận suốt đời.
    Hận một điều là đã không về kịp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]