[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

giày

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:27, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩jaj˧˧jaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
giày

giày

  1. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mangchân, che kín cả bàn chân.
    Giày da.
    Giày cao gót.
    Nện gót giày.

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

giày

  1. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra.
    Lấy chân giày nát.
    Voi giày.

Tham khảo

[sửa]