giấy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˥ | jə̰j˩˧ | jəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˩˩ | ɟə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]giấy
- Vật liệu từ các sợi (dài từ vài mm cho đến vài cm), thường có nguồn gốc thực vật, được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính.
- Sách này dùng giấy rất trắng
- Tờ kê khai việc gì.
- Giấy khai sinh.
- Giấy thông thành.
- Giấy chứng nhận nói chung.
- Đưa cho công an xem giấy.
- Có chứng cớ bằng giấy tờ rành rành.
- Công văn, văn kiện nói chung.
- Giấy hợp đồng.
- Chạy giấy.
- (Từ cũ) Thư tín.
- Đi lâu không gửi giấy về nhà.
Từ dẫn xuất
[sửa]- bạc giấy
- bàn giấy
- bột giấy
- buồng giấy
- cam giấy
- cạo giấy
- giấy ảnh
- giấy ăn
- giấy bản
- giấy báo
- giấy bạc
- giấy bao gói
- giấy bóng
- giấy bóng kính
- giấy bồi
- giấy bổi
- giấy can
- giấy carbon
- giấy căn cước
- giấy chặm
- giấy chứng chỉ
- giấy chứng minh
- giấy chứng nhận
- giấy dậm
- giấy dầu
- giấy dó
- giấy dó lụa
- giấy đánh máy
- giấy điệp
- giấy khai sinh
- giấy lệnh
- giấy lề
- giấy lọc
- giấy lộn
- giấy má
- giấy moi
- giấy nến
- giấy nhám
- giấy nhiễu
- giấy phấn
- giấy phèn
- giấy phép
- giấy quyến
- giấy rách giữ lề, giấy rách phải giữ lấy lề
- giấy ráp
- giấy sáp
- giấy sơn
- giấy tăngxin
- giấy than
- giấy thấm
- giấy thiếc
- giấy thông hành
- giấy tờ
- giấy trang kim
- giấy trắng mực đen
- giấy vệ sinh
- hoa giấy
- tã giấy
- thừa giấy vẽ voi
- tiền giấy
- vén tay áo sô đốt nhà táng giấy
Dịch
[sửa]Vật liệu
|
Tham khảo
[sửa]- "giấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)