[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tôm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:42, ngày 2 tháng 3 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tom˧˧tom˧˥tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tom˧˥tom˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
tôm

tôm

  1. Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.
    Đắt như tôm tươi.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

tôm

  1. (Thông tục) Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp).
    Tôm được cả lũ.
    Tên gian đã bị tôm cổ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tôm

  1. đất.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Xơ Đăng

[sửa]

Động từ

[sửa]

tôm

  1. nhặt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lê Đông, Tạ Văn Thông (2008), Từ điển Việt - Xơ Đăng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.