[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈtɑːm/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

tom /ˈtɑːm/

  1. (Viết tắt) Của Thomas.
    there was nobody but tom Dick and Harry! — chỉ toàn là những người vô giá trị!, chỉ toàn là những thằng cha căng chú kiết!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tom

  1. (Nùng Inh) đất.

Tham khảo

[sửa]