bốn
Apparence
:
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif numéral
[modifier le wikicode]bốn (𦊚) cardinal
Précédé de ba (𠀧) |
Cardinaux en vietnamien | Suivi de năm (𠄼) |
---|
Cardinaux en vietnamien
100 | một trăm (𠬠𤾓) |
---|---|
200 | hai trăm (𠄩𤾓) |
300 | ba trăm (𠀧𤾓) |
400 | bốn trăm (𦊚𤾓) |
500 | năm trăm (𠄼𤾓) |
600 | sáu trăm (𦒹𤾓) |
700 | bảy trăm (𦉱𤾓 ou 𬙞𤾓) |
800 | tám trăm (𫤯𤾓 ou 𠔭𤾓) |
900 | bốn trăm (𢒂𤾓 ou 𠃩𤾓) |
1 000 | một nghìn (𠬠𠦳) |
---|---|
2 000 | hai nghìn (𠄩𠦳) |
3 000 | ba nghìn (𠀧𠦳) |
4 000 | bốn nghìn (𦊚𠦳) |
5 000 | năm nghìn (𠄼𠦳) |
6 000 | sáu nghìn (𦒹𠦳) |
7 000 | bảy nghìn (𦉱𠦳 ou 𨑮𠦳) |
8 000 | tám nghìn (𫤯𠦳 ou 𠔭𠦳) |
9 000 | bốn nghìn (𢒂𠦳 ou 𠃩𠦳) |
Nom commun
[modifier le wikicode]bốn \bon˦˥\ (nom invariable de cardinal)
- Quatre.
Bốn mùa.
- Les quatre saisons.
- Quatrième.
Ở gác bốn.
- Habiter au quatrième étage.
Ba bề bốn bên.
- De toutes parts.
Bốn dài hai ngắn.
- (thông tục) le cercueil.
Bốn là.
- Quatrièmement.
Bốn năm một lần.
- Quadriennal.
Hội bốn năm một lần.
- Fête quadriennale.
Câu thơ bốn nhịp.
- Tétramètre.
Chẻ bốn.
- (thực vật học) quadrifide.
Chia bốn.
- (thực vật học) quadriparti.
Chính quyền bộ bốn.
- (sử học) tétrarchie.
Chuỗi bốn âm.
- (âm nhạc) tétracorde.
Có bốn âm tiết.
- (âm nhạc) tétrasyllabique.
Có bốn cạnh.
- (toán học) quadrilatéral.
Có bốn chiều.
- Quadridimensionnel.
Có bốn cột hiên.
- Tétrastyle.
Có bốn cực.
- Quadripolaire.
Có bốn góc.
- (toán học) quadrangulaire.
Có bốn hàng cột.
- (kiến trúc) tétrastique.
Có bốn lá.
- (thực vật học) quadrifolié.
Có bốn mang.
- (động vật học) tétrabranche.
Có bốn mặt.
- (toán học) tétraèdre ; tétraédrique.
Có bốn ngón.
- (động vật học) tétradactyle.
Có bốn nguyên tử.
- (vật lý học) tétratomique.
Có bốn sừng.
- (động vật học) tétracère.
Cổng bốn cửa.
- (sử học) tétrapyle.
Gấp bốn.
- Quadruple.
Gồm bốn đốt.
- (động vật học) tétramère.
Hoa bốn cánh.
- (kiến trúc) quadrilobe.
Lớp bốn.
- Quatrième ; classe de quatrième.
Máy bay bốn động cơ.
- Quadrimoteur.
Máy bay bốn động cơ phản lực.
- Quadriréacteur.
Nhịp bốn-tám.
- (âm nhạc) quatre-huit.
Nhóm bốn.
- (ngôn ngữ học) quadriel.
Ống bốn cực.
- Tétrode.
Quãng bốn.
- (âm nhạc) quarte.
Quý bốn tháng.
- (kế toán) quadrimestre.
Tác phẩm bộ bốn.
- (văn học) tétralogie.
Tăng gấp bốn.
- Quadrupler.
Thuyền bốn hàng chèo.
- (sử học) quadrirème.
Từ bốn âm tiết.
- (ngôn ngữ học) quadrisyllabe.
Xe bốn bánh.
- Quadricycle.
Prononciation
[modifier le wikicode]- Nord du Viêt Nam (Hanoï) : [ɓon˦˥]
- Sud du Viêt Nam (Ho Chi Minh-Ville) : [ɓoŋ˦˥]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « bốn [Prononciation ?] »
- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « bốn [Prononciation ?] »
Paronymes
[modifier le wikicode]Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage