ngày
Apparence
:
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
[modifier le wikicode]- Jour.
Đi vắng hai ngày
- Être absent deux jours
ngày và đêm
- Le jour et la nuit
Một ngày kia
- Un de ces jours
Hai mươi năm trước đúng vào ngày này
- Il y a vingt ans jour pour jour
ngày nghỉ
- Joir de congé
ngày làm việc
- Jour ouvrable
Anh có thể đến thăm tôi bất cứ lúc nào trong ngày
- Vous pouvez venir me voir à n'importe quel moment de la journée
ngày quốc tế phụ nữ
- Journée internationale des femmes
- Date.
Bức thư không ngày
- Une lettre qui ne porte pas de date; une lettre non datée
ngày ba tháng tám
- Période de pénurie des céréales d’entre-deux-moissons
ngày càng…; ngày một…
- De jour en jour
Đời sống ngày càng (ngày một) khá giả
- La vie devient de jour en jour plus aisée
ngày lành tháng tốt
- Jour faste (pour les mariages, suivant les superstitieux)
ngày một ngày hai
- Très prochainement; bientôt
ngày qua tháng lại
- Le temps passe
ngày rộng tháng dài
— (từ cũ, nghĩa cũ) période de loisir (au début de l’année lunaire)
Dérivés
[modifier le wikicode]Classificateur
[modifier le wikicode]- (Grammaire) Classificateur des dates et jours.
Prononciation
[modifier le wikicode]- \ŋai˧˨\
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « ngày [Prononciation ?] »
- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « ngày [Prononciation ?] »
Paronymes
[modifier le wikicode]Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
- ↑ a et b 大南國音字彙合解大法國音/Dictionnaire Annamite-Français — langue officielle et langue vulgaire (Jean Bonet), 1899-1900, Paris, Imprimerie nationale Tome 1, A-M et Tome 2, N-Z sur Gallica. Consulter la page 20 du tome 2 sur Gallica ou sur Chunom.org