sao băng
Vietnamese
editEtymology
editFrom sao (“star”) + băng (“to fall”, 崩).[1]
Pronunciation
edit- (Hà Nội) IPA(key): [saːw˧˧ ʔɓaŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʂaːw˧˧ ʔɓaŋ˧˧] ~ [saːw˧˧ ʔɓaŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʂaːw˧˧ ʔɓaŋ˧˧] ~ [saːw˧˧ ʔɓaŋ˧˧]
Noun
edit(classifier ngôi, viên) sao băng
References
edit- ^ Huỳnh Tịnh Của (1895), Đại Nam quấc âm tự vị:
- 崩 Băng. c. Lở, sập; núi lở gọi là băng.
- […]
- Con mắt như sao —. Tỏ con mắt lắm; thủ nghĩa sao xẹt xuống thì ngó thấy chói lòa.
- 崩 Băng. c. Lở, sập; núi lở gọi là băng.