[go: up one dir, main page]

Jump to content

sao băng

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by PhanAnh123 (talk | contribs) as of 17:39, 27 October 2024.
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From sao (star) +‎ băng (to fall, ).[1]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier ngôi, viên) sao băng

  1. (astronomy) meteor
    Synonyms: sao sa, sao xẹt

References

[edit]
  1. ^ Huỳnh Tịnh Của (1895), Đại Nam quấc âm tự vị:
    Băng. c. Lở, sập; núi lở gọi là băng.
    []
    Con mắt như sao —. Tỏ con mắt lắm; thủ nghĩa sao xẹt xuống thì ngó thấy chói lòa.