[go: up one dir, main page]

Jump to content

Vietnamese military ranks and insignia

From Wikipedia, the free encyclopedia

Vietnamese military ranks and insignia were specified by the National Assembly of Vietnam through the Law on Vietnam People's Army Officer (No: 6-LCT/HĐNN7) on 30 December 1981.[1][2]

The Vietnam People's Army distinguishes three careerpaths: Officers (sĩ quan), Professional serviceman (Quân nhân Chuyên nghiệp), non-commissioned officers (hạ sĩ quan), and enlisted personnel (chiến sĩ).

Because the shoulder insignia of all ranks are represented by an elongated pentagonal epaulette, they are, either detailed or colour-coded to indicate rank, branch, as well as unit.

The shoulder epaulettes from those of enlisted soldiers to field officers are detailed with a silver crest with an encircled silver star. Those of generals and admirals have fully golden epaulettes with corresponding golden crests and encircled stars.

Ranks can show information about branches of military personnel.

The branch colours that form the piping of the shoulder boards are as follows:

  • Army (ground forces): red
  • Navy: dark blue/navy blue
  • Air Force/Air defence: azure
  • Border Defence: green
  • Coast Guard: blue

The shoulder insignia ranks are in gold shoulder boards in the Ground Forces, Air Force and Navy.

Border Defense Force's ranks are in dark green shoulder boards with red piping. Coast Guard rank and rating insignia are in blue with gold piping.

Beginning in the 2010s, Navy officers were given gold sleeve insignia following the practice of most international navies, which are worn on the cuff in the full dress with the executive curl.

Table of ranks

[edit]

Officers

[edit]

The following are rank insignia of commissioned officers of the People's Army. The People's Army of Vietnam is an integrated force, ranks are the same in all services, with an exception of the flag officers of the Navy.

Rank group General / flag officers Senior officers Junior officers
 Vietnam People's Ground Force[3]
Đại tướng Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
 Vietnam People's Navy[3]
Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
 Vietnam People's Air Force[3]
Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Vietnam Border Guard[3]
Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Vietnam Coast Guard[3]
Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Vietnam Cyberspace Operations[3]
Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
President Ho Chi Minh Mausoleum Defence Force[3]
Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy
Rank group General / flag officers Senior officers Junior officers

Professional serviceman

[edit]

The following are the insignia for specialist officers for the army, navy, air force, border guard and coast guard respectively. These officers are recruited to specific fields, and do not undertake the same military training as regular officers.

In addressing them, they are referred to using the rank displayed - e.g. as Major (Thiếu tá), Lieutenant (Trung úy) etc. They do not hold any command authority over regular officers.

Rank insignia used by the specialist officer corps since 2008 have a pink silk line running along the shoulder board (before 2008 it was a V-shaped chevron) to distinguish them from the regular officer corps. Naval specialist officers also have a pink border on their cuff insignia in their service dress.

 Vietnam People's Ground Force
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
 Vietnam People's Navy
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
 Vietnam People's Air Force
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
Vietnam Border Guard
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp
Vietnam Coast Guard
Thượng tá Quân nhân Chuyên nghiệp Trung tá Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu tá Quân nhân Chuyên nghiệp Đại úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thượng úy Quân nhân Chuyên nghiệp Trung úy Quân nhân Chuyên nghiệp Thiếu úy Quân nhân Chuyên nghiệp

Enlisted

[edit]

The following are the rank insignia of non-commissioned officers and enlisted personnel.

Rank group Senior NCOs Junior NCOs Enlisted
 Vietnam People's Ground Force[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
 Vietnam People's Navy[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
 Vietnam People's Air Force[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
Vietnam Border Guard[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
Vietnam Coast Guard[3]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
Rank group Senior NCOs Junior NCOs Enlisted

Lapels

[edit]
Level Ground Forces Air Force Navy Border Guard Coast Guard Cyberspace Operations Mausoleum Defence
Emblem
General Officers
Field Grade Officers
Company Grade Officers
NCO
Enlisted
No equivalent

Historical ranks

[edit]

Commissioned officer ranks

[edit]
Rank group General / flag officers Senior officers Junior officers
 Vietnam People's Ground Force
(1946-1958)
Đại tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Trung úy Thiếu úy Chuẩn úy
 Vietnam People's Ground Force
(1960-1992)[4]
Đại tướng Thượng tướng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Thượng tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Thiếu úy Học viên Sĩ quan

Other ranks

[edit]
Rank group Senior NCOs Junior NCOs Enlisted
 Vietnam People's Ground Force
(1960-1992)[4]
Thượng sĩ Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì

See also

[edit]

References

[edit]
  1. ^ "LUẬT - Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam". Archived from the original on 3 February 2014.
  2. ^ http://www.vanbanphapluat.com/danh-muc-van-ban-phap-luat.html?view=doc&id=83282[permanent dead link]
  3. ^ a b c d e f g h i j k l "Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và lễ phục của Quân đội nhân dân Việt Nam". mod.gov.vn (in Vietnamese). Ministry of Defence (Vietnam). 26 August 2009. Archived from the original on 2 December 2021. Retrieved 30 May 2021.
  4. ^ a b Pike, Douglas (1989). "National Security". In Cima, Ronald J. (ed.). Vietnam: A Country Study (PDF). Area Handbook. Washington, D.C.: Library of Congress. p. 256. LCCN 88600482. Retrieved 5 July 2022.
[edit]