hoá trang
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese from Chinese 化妝/化妆 (huàzhuāng), 化裝/化装 (huàzhuāng, “to put on makeup; to disguise”). Compare Japanese 化粧 (keshō, kesō, hoá trang, “makeup”), Japanese 仮粧 (keshō, kesō, giả trang), Korean 화장 (hwajang, “makeup”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [hwaː˧˦ t͡ɕaːŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hwaː˨˩˦ ʈaːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [waː˦˥ ʈaːŋ˧˧]
Verb
[edit]- (clothing) to dress up (to put on a costume portraying oneself as a particular character or figure)
- Halloween không phải là lễ hội Việt Nam, ấy vậy mà người Việt Nam cũng bày đặt hoá trang các kiểu.
- Halloween isn't something Vietnamese people authentically observe, but that doesn't stop them from indulging in dress-up.
- vũ hội hoá trang
- a masquerade
- 2019 March 4, Thị Nguyên Nguyễn Ðình Khôi, “48. Chạy trốn [48. Run]”, in 52 CÂU CHUYỆN DƯỚI CỜ [52 STORIES UNDER THE BANNER]:
- Nữa[sic] đêm, một người trong bọn đang phiên gác bỗng lên cơn sốt rồi sau đó lạnh run, chịu không nổi, anh ta đến rương đồ lấy đại một bộ choàng lên người cho đỡ lạnh, lại đúng nhầm bộ đồ hoá trang làm quỷ La Sát.
- At midnight, when one of the troupe was on watch, he got a sudden fever and an unbearable chill, so he went to the costume chest and took out a random piece to wear for warmth, but it turned out to be a Rakshasa costume.
- (Can we date this quote?), Anton La Guardia, “7. Nỗi đau của hòa bình [7. The Pain of Peace]”, in Lưu Văn Hy, transl., CUỘC CHIẾN KHÔNG KẾT THÚC Người Israel & Palestine Trong Cuộc Chiến Giành Vùng Đất Hứa [THE NEVER-ENDING WAR: Israelis and Palestinians in the War for the Promised Land], Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, translation of WAR WITHOUT END: Israelis, Palestinians, and the Struggle for a Promised Land:
- “Lẽ ra anh ta phải giết 500 người” một người phụ nữ Do Thái bận váy dài và quân[sic] khăn đầu lẩm bẩm. Bà đang đi với hai đứa con của bà bận đồ hóa trang cho ngày lễ Purim. Một đứa hóa trang thành cướp biển, mặt vẽ những sọc màu. Không gì có thể làm ngưng lễ hội của họ, dù là một cuộc thảm sát trước cửa nhà họ.
- “He should’ve killed 500 of them,” a Jewish woman in a long dress and headscarf mumbled. She was walking with two of her children who dressed up for Purim. One cosplayed a pirate with colored stripes on the face. Nothing could stop their festival, not even a massacre at their doorsteps.
- (obsolete) Synonym of cải trang (“to disguise”)
- 1999, HẢI DƯƠNG ĐƯỜNG 5 MỘT THỜI KHÁNG CHIẾN - HỒI KÝ CỦA CỦA CÁC NHÂN CHỨNG LỊCH SỬ [HẢI DƯƠNG, ROAD 5, A WAR OF ATTRITION: A MEMOIR OF HISTORICAL WITNESSES], volume 4, page 26:
- Chúng tôi bố trí 10 hố dấu kín 10 du kích và hoá trang bên bờ giếng Thanh Liên.
- We arranged for 10 guerrillas to be hidden in 10 holes, which are disguised beside the Thanh Liên well.
See also
[edit]- trang điểm (“to put on makeup”)