[go: up one dir, main page]

Jump to content

cọ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cây) cọ ()

  1. a palm tree
    • 1970, Hoàng Minh Chính (lyrics) & Bùi Đình Thảo (music), Đi Học (Going to School); 1971 performance by Minh Hà
      Hương rừng thơm đồi vắng,
      Nước suối trong thầm thì,
      Cọ xoè ô che nắng,
      Râm mát đường em đi.
      The forest's fragrance scents the empty hills,
      The brooks' clear waters murmur;
      The palms’ fronds block sunlight,
      Shading and cooling the path I walk.
  2. (painting) a brush

Verb

[edit]

cọ (𢮭, 𫾝)

  1. to scrub (to rub hard)
    Rửa nhớ cọ nồi nha !
    Don't forget to scrub clean the pots, okay?

See also

[edit]
Derived terms