[go: up one dir, main page]

Jump to content

Phanchicô

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Portuguese Francisco, from Latin Franciscus. Cognate with English Francis.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [faːn˧˧ t͡ɕi˧˧ ko˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [faːŋ˧˧ t͡ɕɪj˧˧ kow˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [faːŋ˧˧ cɪj˧˧ kow˧˧]
  • Phonetic spelling: phan chi cô
  • Audio (Hà Nội):(file)

Proper noun

[edit]

Phanchicô (潘支姑)

  1. (Roman Catholicism, archaic) Francis (patronymic surname)
  2. (Roman Catholicism, archaic) Francis (male given name)
    • 1822, Philipphê Bỉnh, Sách sổ sang chép mọi việc[1], Lisbon, page 1:
      Đầu năm 1773. là năm phá Dào᷄ thì Bề trên Phanchicô Antonio qua đời…
      In early 1773, the year that the Society was destroyed, Superior Francisco Antonio passed away…

Synonyms

[edit]