Minh Mạng
Minh Mạng | |
---|---|
Chrámové jméno | Thánh Tổ |
Posmrtné jméno | Thể thiên Xương vận Chí hiếu Thuần đức Văn vũ Minh đoán Sáng thuật Đại thành Hậu trạch Phong công Nhân Hoàng đế |
Narození | 25. května 1791 Ho Či Minovo Město |
Úmrtí | 20. ledna 1841 (ve věku 49 let) Hue |
Pohřben | Tomb of Minh Mang |
Potomci | Nguyễn Phúc Miên Thẩm, Nguyễn Phúc Miên Bảo, Nguyễn Phúc Quang Tĩnh, Thiệu Trị, Nguyễn Phúc Miên Trinh, Nguyễn Phúc Miên Tích, Nguyễn Phúc Miên Kiền, Nguyễn Phúc Miên Lịch, Nguyễn Phúc Miên Sạ, Nguyễn Phúc Miên Định, Nguyễn Phúc Miên Nghi, Nguyễn Phúc Miên Triện, Nguyễn Phúc Lương Đức, Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh, Nguyễn Phúc Trinh Thuận, Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa, Nguyễn Phúc Chính, Nguyễn Phúc Miên Hoành, Nguyễn Phúc Miên Áo, Nguyễn Phúc Miên Thần, Nguyễn Phúc Miên Phú, Nguyễn Phúc Miên Thủ, Nguyễn Phúc Miên Trữ, Nguyễn Phúc Miên Vũ, Nguyễn Phúc Miên Tống, Nguyễn Phúc Miên Tể, Nguyễn Phúc Miên Cung, Nguyễn Phúc Miên Phong, Nguyễn Phúc Miên Liêu, Nguyễn Phúc Miên Mật, Nguyễn Phúc Miên Lương, Nguyễn Phúc Miên Gia, Nguyễn Phúc Miên Khoan, Nguyễn Phúc Miên Hoan, Nguyễn Phúc Miên Túc, Nguyễn Phúc Miên Quan, Nguyễn Phúc Miên Tuấn, Nguyễn Phúc Miên Quân, Nguyễn Phúc Miên Kháp, Nguyễn Phúc Miên Tằng, Nguyễn Phúc Miên Thể, Nguyễn Phúc Miên Dần, Nguyễn Phúc Miên Cư, Nguyễn Phúc Miên Thanh, Nguyễn Phúc Miên Tỉnh, Nguyễn Phúc Miên Sủng, Nguyễn Phúc Miên Ngô, Nguyễn Phúc Miên Miêu, Nguyễn Phúc Miên Lâm, Nguyễn Phúc Miên Tiệp, Nguyễn Phúc Miên Vãn, Nguyễn Phúc Miên Uyển, Nguyễn Phúc Miên Ôn, Nguyễn Phúc Miên Ngụ, Nguyễn Phúc Miên Tả, Nguyễn Phúc Miên Khách, Nguyễn Phúc Miên Thích, Nguyễn Phúc Miên Điều, Nguyễn Phúc Miên Hoang, Nguyễn Phúc Miên Chí, Nguyễn Phúc Miên Thân, Nguyễn Phúc Miên Ký, Nguyễn Phúc Miên Bàng, Nguyễn Phúc Miên Sách, Nguyễn Phúc Ngọc Tông, Nguyễn Phúc Miên Ngung, Nguyễn Phúc Hòa Thận, Nguyễn Phúc Nhàn Thận, Nguyễn Phúc Đoan Thuận, Nguyễn Phúc Nhu Thục, Nguyễn Phúc Trang Tường, Nguyễn Phúc Khuê Gia, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy, Nguyễn Phúc Tường Hòa, Nguyễn Phúc Thục Tư, Nguyễn Phúc Phương Trinh, Nguyễn Phúc Trinh Nhu, Nguyễn Phúc Nhu Hòa, Nguyễn Phúc Hòa Tường, Nguyễn Phúc Nhu Nghi, Nguyễn Phúc Thụy Thận, Nguyễn Phúc Thục Thận, Nguyễn Phúc Trang Nhàn, Nguyễn Phúc Gia Trang, Nguyễn Phúc Trinh Nhàn, Nguyễn Phúc Hòa Nhàn, Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh, Nguyễn Phúc Thục Tĩnh, Nguyễn Phúc Hòa Thục, Nguyễn Phúc Lương Nhàn, Nguyễn Phúc Phúc Tường, Nguyễn Phúc Hòa Trinh, Nguyễn Phúc An Nhàn, Nguyễn Phúc Nhàn Tuệ, Nguyễn Phúc Tĩnh An, Nguyễn Phúc Nhàn An, Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh, Nguyễn Phúc Thục Tuệ, Nguyễn Phúc Gia Tĩnh, Nguyễn Phúc Nhàn Thục, Nguyễn Phúc Gia Thụy, Nguyễn Phúc Trang Tĩnh, Nguyễn Phúc Gia Tiết, Nguyễn Phúc Nhu Thuận, Nguyễn Phúc Đoan Thận, Nguyễn Phúc Vĩnh Gia, Nguyễn Phúc Trinh Đức, Nguyễn Phúc Uyển Diễm, Nguyễn Phúc Đoan Trinh, Nguyễn Phúc Gia Trinh, Nguyễn Phúc Tường Tĩnh a Nguyễn Phúc Lương Trinh |
Otec | Gia Long |
Matka | Trần Thị Đang |
Některá data mohou pocházet z datové položky. |
Minh Mạng nebo Minh Mệnh (vi: 明命; 25. května 1791 – 20. ledna 1841; rodným jménem Nguyễn Phúc Đảm, také zvaný Nguyễn Phúc Kiểu) byl druhým císařem vietnamské dynastie Nguyễn, vládnul od 14. února 1820 až do své smrti, 20. ledna 1841.
Byl čtvrtým synem císaře Gia Longa. Odporoval francouzské angažovanosti v zemi. Je známý svou rigidní konfuciánskou ortodoxií.
Vztah k misionářům
[editovat | editovat zdroj]V únoru 1825 zakázal katolickým misionářům vstup do země. Francouzská plavidla, která vyplouvala do vietnamských přístavů měla být prohledána.
Mezi lety 1833–1838 bylo k smrti odsouzeno 7 misionářů, mezi nimi například Pierre Borie, Joseph Marchand a Jean-Charles Cornay. Katolické kněze se snažil izolovat od obyvatelstva.
Rodina
[editovat | editovat zdroj]Minh Mạng měl velké množství manželek a konkubín. Uvádí se, že zplodil 142 dětí se 43 manželkami. [1] Mezi jeho syny byli: Miên Tông (později císař Thiệu Trị), Miên Định (princ z Thọ Xuân), Miên Thẩm (princ z Tùng Thiện), Miên Trinh (princ z Tuy Lý), Nguyễn Phúc Miên Lâm (princ z Hoài Đức), Miên Triện (princ z Hoằng Hóa) a Miên Lịch (princ z Yên Thành). Tři z jeho dcer, Nguyệt Đình, Mai Am a Huệ Phố, byly slavné básnířky.
Také jeho synové měli také mnoho potomků: Miên Định zplodil 144 dětí, z toho 78 synů a 66 dcer. Miên Trinh měl 77 synů a 37 dcer. Jeho nástupce, Thiệu Trị, zplodil 29 princů a 35 princezen.
Jméno | Význam | Potomek (příklad) |
---|---|---|
Miên | Respektuje pravidla života, jako je setkání a rozloučení, život a smrt (Trường cửu, phước duyên trên hết) | Miên Tông (Thiệu Trị) |
hường (Hồng) | Budovatel harmonické rodiny (Oai hùng, đúc kết thế gia) | Hồng Nhậm (Tự Đức, císař Thiệu Trịa) |
Ưng | Zakladatel prosperující země (Nên danh, xây dựng sơn hà) | Ưng Thị (Đồng Khánh, císař, adoptivní syn Tự Đứce) |
Bửu | Nápomocný a pečující o obyčejné lidi (Bối báu, lợi tha quần chúng) | Bửu Đảo (Khải Định, císař, syn Đồng Khánha) |
Vĩnh | S dobrou pověstí (Bền chí, hùng ca anh tụng) | Vĩnh Thụy (Bảo Đại, císař, syn Khải Địnha) |
Bảo | Odvážný (Ôm lòng, khí dũng bình sanh) | Nguyễn Phước Bảo Ân (syn Bảo Đạie) |
Quý | Elegantní (Cao sang, vinh hạnh công thành) | Nguyễn Phước Quý Khang (syn Bảo Âna) |
Định | Rozhodující (Tiền quyết, thi hành oanh liệt) | Nguyễn Phước Định Lai a Nguyễn Phước Định Luân (dvojčata, synové Quý Khanga) |
Long | Mající typicky královský vzhled (Vương tướng, rồng tiên nối nghiệp) | |
Trường | Dlouhotrvající (Vĩnh cửu, nối tiếp giống nòi) | |
Hiền | Humánní (Tài đức, phúc ấm sáng soi) | |
Năng | Talentovaný (Gương nơi khuôn phép bờ cõi) | |
Kham | Pracovitý a všestranný (Đảm đương, mọi cơ cấu giỏi) | |
Kế | Dobrý organizátor (Hoạch sách, mây khói cân phân) | |
Thuật | Pravdivý v řeči (Biên chép, lời đúng ý dân) | |
Thế | Věrný rodině (Mãi thọ, cận thân gia tộc) | |
Thoại (Thụy) | Bohatý (Ngọc quý, tha hồ phước tộc) | |
Quốc | Obdivován poddanými (Dân phục, nằm gốc giang san) | |
Gia | Dobře známý (Muôn nhà, Nguyễn vẫn huy hoàng) | |
Xương | Přináší světu prosperitu (Phồn thịnh, bình an thiên hạ) |
Dívčí jména jsou například: Công-chúa, Công-nữ, Công Tôn-nữ, Công-tằng Tôn-nữ, Công-huyền Tôn-nữ, Lai-huyền.
Reference
[editovat | editovat zdroj]V tomto článku byl použit překlad textu z článku Minh Mạng na anglické Wikipedii.
Externí odkazy
[editovat | editovat zdroj]Obrázky, zvuky či videa k tématu Minh Mạng na Wikimedia Commons