thất bại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ ɓa̰ːʔj˨˩ | tʰə̰k˩˧ ɓa̰ːj˨˨ | tʰək˧˥ ɓaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ ɓaːj˨˨ | tʰət˩˩ ɓa̰ːj˨˨ | tʰə̰t˩˧ ɓa̰ːj˨˨ |
Động từ
sửathất bại
- (Hoặc d.) .
- Không đạt được kết quả, mục đích như dự định; trái với thành công.
- Âm mưu thất bại.
- Công việc thí nghiệm bị thất bại.
- Thất bại là mẹ thành công (tục ngữ).
- Không giành được phần thắng, phải chịu thua đối phương; trái với thắng lợi.
- Trận đánh bị thất bại.
- Những thất bại trên chiến trường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thất bại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)