thì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi̤˨˩ | tʰi˧˧ | tʰi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thì”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathì
- Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời.
- Quá lứa lỡ thì.
- Mưa nắng phải thì.
- Dậy thì.
Trợ từ
sửathì
- Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết.
- Nếu lụt thì đói.
- Nếu mưa thì ở nhà.
- Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động.
- Tôi về đến nhà thì anh cũng tới.
- Từ biểu thị điều sắp nói có tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra.
- Công việc thì nhiều, người thì ít.
- Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai và tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định.
- Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)