rẫy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔəj˧˥ | ʐəj˧˩˨ | ɹəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹə̰j˩˧ | ɹəj˧˩ | ɹə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarẫy
- Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa.
- Phát rẫy.
- Mùa làm rẫy.
- Rẫy sắn.
Động từ
sửarẫy
- Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng).
- Rẫy vợ.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Như giãy (ng. 2).
- Trưa hè, đường nhựa nóng rẫy.
Tham khảo
sửa- "rẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)