quanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwajŋ˧˧ | kwan˧˥ | wan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwajŋ˧˥ | kwajŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaquanh
- (Thường dùng trước danh từ) Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó.
- Rào giậu quanh vườn.
- Luỹ tre quanh làng.
- Ngồi vây quanh bếp lửa.
- Vòng quanh.
- (Thường dùng phụ sau động từ) Những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát).
- Nhìn quanh xem có thấy ai không.
- Tìm quanh đâu đó.
- Chắc chỉ ở quanh đây thôi (ở chỗ nào đó quanh đây).
- Dạo quanh.
Động từ
sửaquanh
Tính từ
sửaquanh
- (Giao thông) Vòng lượn, uốn khúc. Quãng đường quanh. Khúc quanh của dòng sông.
- Đường đi quanh.
- (Thường dùng phụ sau động từ) (Nói) vòng vèo, tránh không đi thẳng vào vấn đề.
- Chối quanh.
- Giấu quanh, không chịu nói.
Từ láy
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "quanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)