[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwajŋ˧˧˧˧kwan˧˥˧˥wan˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwajŋ˧˥˧˥kwajŋ˧˥˧˧˥˧

Tính từ

sửa

quanh co

  1. (Giao thông) Uốn khúc, vòng lượn liên tục.
    Đường quanh co khúc khuỷu.
  2. Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật.
    Nói quanh co.
    Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa