[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧kwaː˧˥waː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥kwaː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Đại từ

sửa

qua

  1. (Cổ, hoặc địa phương) Đại từ ngôi thứ nhất như “anh”, dùng khi nói với người nhỏ tuổi hơn một cách thân mật hoặc người chồng dùng tự xưng hô với vợ.
    Qua đã nói với bậu, nhưng bậu chẳng nghe.

Đồng nghĩa

sửa
đại từ ngôi thứ nhất

Tính từ

sửa

qua

  1. Ngay trước thời gian hiện tại.
    Đêm qua chớp bể mưa nguồn, hỏi người quân tử có buồn hay không? (ca dao)
  2. Như trước
    Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua. (Hồ Chí Minh)

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa
ngay trước thời gian hiện tại

Động từ

sửa

qua

  1. Xảy ra rồi.
    Tai qua nạn khỏi. (tục ngữ).
    Nhắc lại việc đã qua.
  2. Đến nơi nào và đã dừng lại trong một thời gian.
    Ông ấy qua Pháp dự một hội nghị.
  3. Khỏi chết.
    Bà cụ khó qua được đêm nay.
  4. Vượt ra khỏi.
    Mọi việc trong cơ quan không qua được sự theo dõi của ông ta.
  5. Đi từ bên này sang bên kia.
    Qua cầu dừng bước trông cầu, cầu bao nhiêu nhịp em sầu bấy nhiêu. (ca dao)
  6. Điphía trước.
    Qua đình nghé nón trông đình, đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu. (ca dao)
  7. Vượt khỏi.
    Khôn chẳng qua lẽ, khỏe chẳng qua lời. (tục ngữ)
  8. Trôi.
đi từ bên này sang bên kia
trôi

Dịch

sửa

Phó từ

sửa

qua

  1. Từ phía này sang phía khác.
    Nhìn qua cửa sổ.
    Nhảy qua mương.
    Lật qua trang khác.
  2. Không nhấn mạnh.
    Dặn qua mấy lời.
  3. Sơ lược.
    Biết qua thế thôi.
    Đọc qua vài trang.
  4. Đã xong.
    Trải qua một cuộc bể dâu. (Truyện Kiều)

Giới từ

sửa

qua

  1. Từ bên này sang bên kia.
    Ô-tô chạy qua cầu.
    Xe vượt qua đèo.
  2. Với phương tiện gì.
    Nói chuyện qua điện thoại.
    Học tập qua kinh nghiệm.
    Hiểu biết qua thực tế.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkwɑː/

Liên từ

sửa

qua

  1. Như, với tư cách là.
    to attend a conference not qua a delegate, but qua an oberver — tham dự hội nghị không phải với tư cách là đại biểu mà với tư cách là người quan sát

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

qua

  1. chúng tôi.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

qua

  1. dưa.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên