ngay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaj˧˧ | ŋaj˧˥ | ŋaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˥ | ŋaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửangay
- Tiếp liền sau đó.
- Đi ngay kẻo muộn.
- Lời ngay.
- Trt.
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh đúng vào thời gian địa điểm xác định.
- Nhà ngay mặt đường.
- Ngay chiều nay sẽ chuyển.
- Từ dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc nêu ra.
- Ngay cả.
- Tết cũng không được nghỉ .
- Sinh viên gì mà ngay bài tập về nhà cũng không chịu làm .
- Ngay thư nó cũng không chịu viết .
- Nó tệ với ngay cả bố nó.
Tính từ
sửangay
- Như thẳng
- Đứng ngay .
- Cây ngay không sợ chết đứng. (tục ngữ)
- Thẳng đừ, khó cử động hoặc không cử động được.
- Ngay như khúc gỗ.
- Ngay như tượng.
- Thật thà, không gian dối.
- Tấm lòng ngay.
- Kẻ gian người ngay.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Lăng
sửaDanh từ
sửangay
- ngày.
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửangay
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋaj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋaj˦˥]
Phó từ
sửangay
- ngay.
- pây ngay ― đi ngay
Tính từ
sửangay