[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩kɨ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cử

  1. Cử nhân nói tắt.
    Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.

Động từ

sửa

cử

  1. Chỉ định làm một việc gì.
    Chính quyền từ xã đến.
    Chính phủ trung ương do dân cử ra (Hồ Chí Minh)
  2. Nêu lên làm dẫn chứng.
    Cử ra một số thí dụ
  3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm.
    Cử quốc thiều
  4. Nhấc lên cao.
    Cử tạ.

Tham khảo

sửa