ngỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ̰˧˩˧ | ŋɔ˧˩˨ | ŋɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔ˧˩ | ŋɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửangỏ
- Nói mở cửa.
- Đêm qua ngỏ cửa chờ ai. (ca dao)
- Tỏ lời.
- Sự lòng ngỏ với băng nhân (Truyện Kiều)
- Cho biết.
- Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (Bích câu kỳ ngộ)
- Tt, trgt.
- Không đóng kín.
- Cửa.
- Để mọi người biết.
- Đăng trên báo một bức thư ngỏ.
Tham khảo
sửa- "ngỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)