mái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːj˧˥ | ma̰ːj˩˧ | maːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˩˩ | ma̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamái
- Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà.
- Mái ngói đỏ tươi.
- Nhà mái bằng.
- Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà.
- Mái đê.
- Phần tóc trên đầu.
- Mái tóc điểm bạc.
- Mái đầu xanh.
- Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹp và rộng bản.
- Xuôi chèo mát mái.
- Con gà mái.
- Nuôi mấy mái đẻ.
- Làm thịt con mái đen.
Tính từ
sửamái
- (Chim chóc) Thuộc giống cái; phân biệt với trống.
- Chim mái.
- Gà mái.
- (Nước da) Xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn.
- Nước da xanh mái như người sốt rét.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửamái
- (Cổ Liêm) mái nhà.