hòn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̤n˨˩ | hɔŋ˧˧ | hɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahòn
- Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có hình tròn hoặc kết lại thành một khối gọn.
- Hòn ngọc.
- Hòn bi.
- Hòn đất.
- Hòn gạch.
- Cù lao nhỏ.
- Hòn.
- Cau.
- Hòn.
- Mê.
- núi giữa biển không có đất bằng nhiều.
- Hòn Mun
- Hòn Tre
- Hòn Tằm
Tham khảo
sửa- "hòn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)