đặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔt˨˩ | ɗa̰k˨˨ | ɗak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗat˨˨ | ɗa̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađặt
- Để một người, một vật vào một chỗ.
- Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (Nguyễn Đình Thi)
- Đưa vào một cương vị.
- Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện
- Để vào một vị trí thích hợp.
- Đặt mìn.
- Đặt lợi ích chung lên trên hết.
- Đặt hi vọng vào thế hệ mới
- Lập nên.
- Đặt nền móng cho sự bang giao,.
- Đặt kế hoạch để thi hành
- Nêu ra một yêu cầu.
- Đặt câu hỏi.
- Đặt vấn đề
- Bịa ra.
- Bướm ong lại đặt những lời nọ kia.(Truyện Kiều)
- Tổ chức.
- Đặt giải thưởng văn học
- Đưa tiền trước để được phục vụ.
- Đặt tiệc.
- Đặt báo.
- Đặt hàng.
Tham khảo
sửa- "đặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)