khách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajk˧˥ | kʰa̰t˩˧ | kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajk˩˩ | xa̰jk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khách”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửakhách
- Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng kêu "khách, khách".
- Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với người đón tiếp, tiếp nhận.
- Nhà có khách.
- Tiễn khách ra về.
- Khách du lịch.
- Người đến với mục đích mua bán, giao dịch trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v.
- Cửa hàng đông khách.
- Khách hàng.
- Khách trọ.
- Người đi tàu xe, trong quan hệ với nhân viên phục vụ; hành khách.
- Khách đi tàu.
- Xe khách.
- (Cũ; văn học) (dùng có kèm định ngữ) Người có tài, sắc được xã hội hâm mộ.
- Khách văn chương.
- Khách anh hùng.
- Khách hồng quần.
- (Cũ, khẩu ngữ) Tên gọi chung người Hoa kiều ở Việt Nam.
- Chú ăn ở một hiệu khách.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kʰac⁶/
Danh từ
sửakhách