giềng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤ŋ˨˩ | jəŋ˧˧ | jəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiềng
- Sợi dây ở mép (bìa) tấm lưới, các dây mảnh hơn ràng rịt, vấn vít đan qua lại với nhau và đều được giữ ở mối dây chính ở bìa hoặc hai đầu tấm lưới, nhờ cái giềng này mà tấm lưới được chắc chắn và các mối dây khác được nối kết với nhau.
- Khi túm, giữ, kéo, tung được cái giềng thì điều khiển được cả tấm lưới đây.
- Xem rường
- Giềng cột.
Thành ngữ
sửa- giềng mối: Mối dây chính dùng để nối kết các mối dây khác; nghĩa bóng là mối quan hệ chính, trung tâm, chủ đạo dùng để nối kết các mối quan hệ khác hoặc điều chỉnh được các mối quan hệ khác.
Tham khảo
sửa- "giềng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)