[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ŋ˨˩jəŋ˧˧jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

giềng

  1. Sợi dâymép (bìa) tấm lưới, các dây mảnh hơn ràng rịt, vấn vít đan qua lại với nhau và đều được giữ ở mối dây chính ở bìa hoặc hai đầu tấm lưới, nhờ cái giềng này mà tấm lưới được chắc chắn và các mối dây khác được nối kết với nhau.
    Khi túm, giữ, kéo, tung được cái giềng thì điều khiển được cả tấm lưới đây.
  2. Xem rường
    Giềng cột.

Thành ngữ

sửa

Tham khảo

sửa