sợi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ːʔj˨˩ | ʂə̰ːj˨˨ | ʂəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːj˨˨ | ʂə̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasợi
- Vật dài và mảnh được kéo từ bông, lông thú... để dệt vải.
- Sợi bông.
- Sợi ni-lon.
- Nhà máy sợi.
- Cuộn sợi.
- Những vật dài, nhỏ và mảnh nói chung.
- Sợi gai.
- Sợi dây.
- Sợi tóc.
- Sợi thuốc lào.
Tham khảo
sửa- "sợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)