[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔk˨˩ɲa̰ːk˨˨ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːk˨˨ɲa̰ːk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhạc

  1. Đồ dùng bằng kim loại hình cầu rỗng, hoặc hình chuông, khi rung thì phát thành tiếng, thường đeo ở cổ ngựa, cổ chó.
  2. "âm nhạc" nói tắt.
    Học nhạc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa