[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̰ʔ˨˩kɔ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨kɔ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cọ

  1. Cây cao thuộc họ dừa, hình quạt, mọc thành chùmngọn, dùng để lợp nhà, làm nón, v. V.
    Đồi cọ.
    Nhà lợp lá cọ.
  2. Chổi dùng để quét sơn.

Động từ

sửa

cọ

  1. Áp vào và chuyển động sát bề mặt một vật rắn khác.
    Trâu cọ sừng vào thân cây.
  2. Làm cho sạch lớp bẩn bámmặt ngoài bằng cách dùng vật ráp chà xát nhiều lần.
    Cọ nồi.
    Cọ rêu trong bể nước.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa