[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Kilômét vuông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, diện tích của một ô vuông có cạnh chiều dài 1 km là một ki-lô-mét vuông. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]