Ruồi
Giao diện
Ruồi là côn trùng thuộc bộ Diptera (theo tiếng Hy Lạp di có nghĩa là "hai" và pteron là "cánh"), chúng có một cặp cánh đơn trên đốt ngực giữa và một cặp bộ phận thăng bằng ở cánh sau, trên đốt ngực cuối. Một số con ruồi không có cánh như trong họ Hippoboscoidea.
Nằm trong một bộ lớn, tổng số hơn 240.000 loài gồm muỗi, ruồi nhuế và các loài khác, mặc dù chỉ dưới ½ đã được nghiên cứu. Đó là một bộ chính xét về lĩnh vực sinh thái lẫn tầm quan trọng đối với con người (về y học và kinh tế). Bọ hai cánh, xét riêng loài muỗi (Culicidae), là một nguồn truyền bệnh chủ yếu bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, virus sông Nil, sốt vàng da và một số bệnh lây truyền nhiễm khác.
Danh ngôn, châm ngôn, ca dao, tục ngữ
[sửa]- A closed mouth catches no flies.
- Nghĩa đen: Kín miệng thì không sợ bị ngáp phải ruồi.
- Nghĩa bóng: Đôi khi nên giữ im lặng sẽ tốt hơn.
- Thớt có tanh tao ruồi đậu đến
Ang không mật mỡ kiến bò chi- Thơ chữ Nôm, Bài số 53, Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Mật ngọt chết ruồi
- Tương đương tiếng Anh: You can catch more flies with honey than with vinegar/ Honey catches more flies than vinegar
- Giải nghĩa: Sự ngọt ngào, dễ chịu, quyến rũ nhưng thực chất lại chứa những nguy hiểm, rủi ro hoặc cái bẫy
- Vừa bằng hạt đỗ, ăn giỗ cả làng. Là con gì?
- Đố vui dân gian Việt Nam
- Con ruồi đỗ nặng đòn cân
- Đừng xem thường những con ruồi nhỏ bé, vì nó có thể dễ dàng làm cho đòn cân bị lệch hẳn đi. Hay dùng để nhắc mọi người chớ có coi thường các thứ nhỏ nhặt vì nó có thể làm cho cán cân lực lượng thay đổi hẳn. (Nguyễn Đức Dương (trong Từ điển Tục ngữ Việt, NXB Tổng hợp TP.HCM, 2010) )
- Chó ngáp phải ruồi
- Thành ngữ tương đương tiếng Anh: To get a godsend
- Giải nghĩa: (1) trường hợp không có tài năng, chỉ tình cờ gặp may mà được cái gì (Từ điển Tiếng Việt - Hoàng Phê)
(2) một người gặp vận may một cách ngẫu nhiên, hiếm có (Đại Từ điển Tiếng Việt - Nguyễn Như Ý)
(3) chỉ những người không có tài nhưng vì gặp may mà thành công (Từ điển Thành ngữ và Tục ngữ - Nguyễn Lân) - Nguồn: Giải thích ý nghĩa thành ngữ “Chó ngáp phải ruồi” là gì? (Đài Tiếng nói Nhân dân TP. Hồ Chí Minh)
Xem thêm
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]Tra ong trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |