Trevor Anderson
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 3 tháng 3, 1951 | ||
Nơi sinh | Belfast, Bắc Ireland | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1970–1972 | Portadown | 90 | (40) |
1972–1974 | Manchester United | 19 | (2) |
1974–1977 | Swindon Town | 131 | (35) |
1977–1979 | Peterborough United | 49 | (6) |
1979–1987 | Linfield | 327 | (96) |
Tổng cộng | 616 | (179) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1973–1978 | Bắc Ireland | 22 | (4) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1992–1997 | Linfield | ||
1999–2001 | Ards | ||
2002–2004 | Dundalk | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Trevor Anderson (sinh ngày 3 tháng 3 năm 1951) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá chuyên nghiệp người Bắc Ireland. Ông từng thi đấu ở vị trí tiền đạo.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Linfield
- Giải VĐQG Ireland (6): 1979–80, 1981–82, 1982–83, 1983–84, 1984–85, 1985–86
- Irish Cup (2): 1980–81, 1981–82
- Gold Cup (4): 1979–80, 1981–82, 1983–84, 1984–85
- Ulster Cup (2): 1979–80, 1984–85
- County Antrim Shield (4): 1980–81, 1981–82, 1982–83, 1983–84
- Tyler All-Ireland Cup (1): 1980–81
Cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]- Cầu thủ xuất sắc nhất năm được bình chọn bởi các nhà báo bóng đá Bắc Ireland: 1986
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mattick, Dick (2002). Swindon Town Football Club 100 Greats. Stroud: Tempus Publishing. tr. 11. ISBN 0-7524-2714-8.