Tiếng Ume Sami
Giao diện
Ume Sámi | |
---|---|
ubmejesámiengiälla | |
Sử dụng tại | Na Uy Thụy Điển |
Tổng số người nói | 20 |
Phân loại | Ngữ hệ Ural |
Hệ chữ viết | Latin |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | sju |
Glottolog | umes1235 [1] |
Ume Sámi được đánh dấu bằng số 2 trên bản đồ. | |
ELP | Ume Saami |
Ume Sámi (ubmejesámiengiälla, tiếng Na Uy: umesamisk, tiếng Thụy Điển: umesamiska) là một ngôn ngữ Sami được nói tại Thụy Điển và Na Uy. Nó là một ngôn ngữ bị đe dọa với khoảng 10-20 người bản ngữ. Nó được nói ở đồng bằng Sông Ume tại Arjeplog, Sorsele và Arvidsjaur.[2][3].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Ume Saami”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Korhonen, Olavi (2005). “Ume Saami language”. The Saami: a cultural encyclopaedia. Helsinki. tr. 421–422.
- ^ Pekka Sammallahti, The Saami languages: an introduction, Kárášjohka, 1998