[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Telšiai

Telšiai
—  City  —
Telšiai về đêm
Telšiai về đêm
Hiệu kỳ của Telšiai
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Telšiai
Huy hiệu
Telšiai trên bản đồ Litva
Telšiai
Telšiai
Vị trí của Telšiai
Tọa độ: 55°59′0″B 22°15′0″Đ / 55,98333°B 22,25°Đ / 55.98333; 22.25000
Quốc gia Litva
VùngSamogitia
HạtHạt Telšiai
Khu tự quảnKhu tự quản quận Telšiai
EldershipTelšiai town eldership
Thủ phủ củaSamogitia (không chính thức)
Hạt Telšiai
Khu tự quản quận Telšiai
Telšiai town eldership
Telšiai rural eldership
Được đề cập lần đầu1450
Được trao quyền thành phố1791
Dân số (2001)
 • Tổng cộng31,460
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chínhLT-87001 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại458 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaBassum, Krnov, Liezen, Mińsk Mazowiecki Sửa dữ liệu tại Wikidata

Telšiai là một thành phố thuộc khu tự quản Telšiai hạt Telšiai của Litva. Thành phố được thành lập năm 1791. Dân số năm 2001 là 31.460 người. Đây là thành phố lớn thứ 12 của Litva. Thành phố là thủ phủ của hạt và của vùng Samogitia và nằm bên hồ Mastis.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Telšiai
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 8.7
(47.7)
12.6
(54.7)
19.3
(66.7)
24.6
(76.3)
30.0
(86.0)
32.8
(91.0)
32.2
(90.0)
31.9
(89.4)
28.5
(83.3)
23.2
(73.8)
16.4
(61.5)
10.4
(50.7)
32.8
(91.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −2.4
(27.7)
−1.8
(28.8)
2.4
(36.3)
9.4
(48.9)
16.5
(61.7)
20.0
(68.0)
20.9
(69.6)
20.4
(68.7)
15.6
(60.1)
10.2
(50.4)
3.9
(39.0)
−0.1
(31.8)
9.6
(49.3)
Trung bình ngày °C (°F) −4.7
(23.5)
−4.4
(24.1)
−0.9
(30.4)
4.8
(40.6)
11.3
(52.3)
14.9
(58.8)
16.4
(61.5)
15.7
(60.3)
11.5
(52.7)
7.0
(44.6)
1.7
(35.1)
−2.3
(27.9)
5.9
(42.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.3
(18.9)
−7.0
(19.4)
−3.8
(25.2)
1.2
(34.2)
6.5
(43.7)
10.3
(50.5)
12.2
(54.0)
11.7
(53.1)
8.1
(46.6)
4.3
(39.7)
−0.2
(31.6)
−4.6
(23.7)
2.6
(36.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −36.4
(−33.5)
−34.6
(−30.3)
−25.0
(−13.0)
−15.9
(3.4)
−5.9
(21.4)
−0.1
(31.8)
4.4
(39.9)
3.4
(38.1)
−3.5
(25.7)
−8.4
(16.9)
−22.0
(−7.6)
−29.3
(−20.7)
−36.4
(−33.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 55
(2.2)
34
(1.3)
46
(1.8)
43
(1.7)
44
(1.7)
67
(2.6)
89
(3.5)
92
(3.6)
80
(3.1)
80
(3.1)
89
(3.5)
69
(2.7)
788
(31.0)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 9 7 9 8 8 9 11 11 11 9 12 12 116
Nguồn: NOAA [1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Telšiai Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Litva