Tairō
Giao diện
Tairō (大老, "Đại lão") là quan chức cao cấp trong Mạc phủ Tokugawa, tương đương với chức vụ thủ tướng ngày nay. Tairō chủ trì hội đồng rōjū trong thời kỳ khẩn cấp. Tairō được lựa chọn trong số các fudai daimyō, làm việc chặt chẽ với Tokugawa. Nhìn chung, chức vụ hoạch định chính sách cho Mạc phủ, và là chức vụ thay thế cho shōgun khi bị khuyết.
Danh sách tairō
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Phiên | Từ | Tới |
---|---|---|---|
Ii Naotaka | Hikone | 1632 | không rõ |
Sakai Tadayo[1] | Harima | 12/3/1636 | 19/3/1636 |
Doi Toshikatsu[1] | Shimōsa | 7/11/1638 | 10/7/1644 |
Sakai Tadakatsu[1] | Obama | 7/11/1638 | 26/5/1656 |
Sakai Tadakiyo[2] | Harima | 29/3/1666 | 9/12/1680 |
Ii Naozumi | Ōmi | 9/11/1668 | 3/1/1676 |
Hotta Masatoshi[3] | Shimousa | 12/11/1681 | 28/8/1684 |
Ii Naooki | Ōmi | 13/6/1696 | 2/3/1700 |
Yanagisawa Yoshiyasu[4] | Yamato | 11/1/1706 | 3/6/1709 |
Ii Naooki | Ōmi | 13/2/1711 | 23/2/1714 |
Ii Naoyuki | Ōmi | 28/11/1784 | 1/9/1787 |
Ii Naoaki | Ōmi | 28/12/1835 | 13/5/1841 |
Ii Naosuke[5] | Ōmi | 23/4/1858 | 24/3/1860 |
Sakai Tadashige | Harima | 1/2/1865 | 12/11/1865 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Sansom, George. (1963). A History of Japan: 1615–1867, p. 22., tr. 22, tại Google Books
- ^ Sansom, p. 63., tr. 63, tại Google Books
- ^ Sansom, p. 131–132., tr. 131, tại Google Books
- ^ Sansom, p. 137., tr. 137, tại Google Books
- ^ Cullen, Louis. (2003). A History of Japan, 1582–1941, p. 180–186.
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- Cullen, Louis M. (2003). A History of Japan, 1582-1941: Internal and External Worlds. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 9780521821551; ISBN 9780521529181; OCLC 442929163
- Sansom, George Bailey. (1963). A History of Japan: 1615-1867. Stanford: Stanford University Press. OCLC 36820228