Tập tin:US Navy O1 insignia.svg
Giao diện
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 245×420 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 140×240 điểm ảnh | 280×480 điểm ảnh | 448×768 điểm ảnh | 597×1.024 điểm ảnh | 1.194×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 245×420 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 14 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 12:24, ngày 7 tháng 12 năm 2011 | 245×420 (14 kB) | Officer781 | Reverted to version as of 07:08, 4 December 2011 (Please give reason before reverting) | |
20:15, ngày 6 tháng 12 năm 2011 | 329×512 (79 kB) | Nikcro32 | Reverted to version as of 13:06, 6 December 2011 | ||
16:12, ngày 6 tháng 12 năm 2011 | 245×420 (14 kB) | Mr.flanker | Reverted to version as of 07:08, 4 December 2011 | ||
13:06, ngày 6 tháng 12 năm 2011 | 329×512 (79 kB) | Nikcro32 | Reverted to version as of 20:48, 4 December 2010 | ||
07:08, ngày 4 tháng 12 năm 2011 | 245×420 (14 kB) | Officer781 | Minor changes to outline of shoulderboard stripes. | ||
17:01, ngày 2 tháng 12 năm 2011 | 245×420 (15 kB) | Officer781 | Redesign and re-layout using File:GR-Navy-OF2-sleeve.svg as template for better orientation of insignia (all vertical). | ||
20:48, ngày 4 tháng 12 năm 2010 | 329×512 (79 kB) | Liandrei | Resized | ||
21:03, ngày 3 tháng 12 năm 2010 | 318×590 (54 kB) | Liandrei | Rotated rank ensign correctly to vertical position | ||
10:49, ngày 11 tháng 1 năm 2008 | 322×500 (33 kB) | Ipankonin | uniform sleeve | ||
10:02, ngày 11 tháng 1 năm 2008 | 322×500 (28 kB) | Ipankonin | uniform width |
Trang sử dụng tập tin
Có 8 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Hải quân Hoa Kỳ
- Quân hàm quân đội Hoa Kỳ
- Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Hải quân NATO
- Roscoe H. Hillenkoetter
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ hai
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ nhất
- Thành viên:Britanique/nháp 2
- Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Hoa Kỳ
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- United States Armed Forces
- Chester W. Nimitz
- Elmo Zumwalt
- Richard E. Byrd
- William Halsey Jr.
- Raymond A. Spruance
- Roscoe H. Hillenkoetter
- Thomas S. Monson
- Ernest J. King
- William D. Leahy
- Arthur W. Radford
- Comparative officer ranks of World War II
- Charles Dwight Sigsbee
- Ensign (rank)
- Comparative officer ranks of World War I
- Edmund Giambastiani
- Frank Friday Fletcher
- Thomas Hinman Moorer
- William J. Fallon
- William J. Crowe
- Edward D. Taussig
- Albert S. Barker
- Comparison of United Kingdom and United States military ranks
- Washington Irving Chambers
- Michael Mullen
- Ranks and insignia of NATO navies' officers
- Template:Ranks and Insignia of NATO Navies/OF/United States
- William Owens (admiral)
- Uniformed services pay grades of the United States
- John S. McCain Sr.
- William F. Halsey Sr.
- Template:User Navy O-1
- User:Dex55/Sandbox
- Joel Thompson Boone
- Daniel S. Mastagni
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.