Túi thơ
Giao diện
Gastrochilus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Liên minh (alliance) | Trichoglottis |
Chi (genus) | Gastrochilus D.Don |
Các loài | |
Khoảng 60, xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Túi thơ (Gastrochilus) là một chi cây thuộc họ Orchidaceae. Chi này có khoảng 60 loài mọc ở châu Á.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Gastrochilus acaulis (Lindl.) Kuntze
- Gastrochilus acinacifolius Z.H.Tsi
- Gastrochilus acutifolius (Lindl.) Kuntze: Túi thơ lá nhọn
- Gastrochilus affinis (King & Pantl.) Schltr.
- Gastrochilus arunachalensis A.N.Rao
- Gastrochilus bellinus (Rchb.f.) Kuntze
- Gastrochilus calceolaris (Buch.-Ham. ex Sm.) D.Don[2]: Lan đốm
- Gastrochilus carnosus Z.H. Tsi
- Gastrochilus ciliaris Maek.
- Gastrochilus corymbosus A.P. Das & Chanda
- Gastrochilus dasypogon (Sm.) Kuntze
- Gastrochilus distichus (Lindl.) Kuntze
- Gastrochilus flabelliformis (Blatt. & McCann) C.J. Saldanha
- Gastrochilus fargesii (Kraenzl.) Schltr.
- Gastrochilus formosanus (Hayata) Hayata
- Gastrochilus fuscopunctatus (Hayata) Hayata
- Gastrochilus garhwalensis Z.H. Tsi
- Gastrochilus gongshanensis Z.H. Tsi
- Gastrochilus guangtungensis Z.H. Tsi
- Gastrochilus hainanensis Z.H. Tsi: Túi thơ Hải Nam
- Gastrochilus hoii T.P. Lin
- Gastrochilus inconspicuus (Hook.f.) Kuntze
- Gastrochilus intermedius (Griff. ex Lindl.) Kuntze: Túi thơ trung gian
- Gastrochilus japonicus (Makino) Schltr.
- Gastrochilus linearifolius Z.H.Tsi & Garay
- Gastrochilus matsudae Hayata
- Gastrochilus matsuran (Makino) Schltr.
- Gastrochilus minutiflorus Aver.
- Gastrochilus nanchuanensis Z.H. Tsi
- Gastrochilus nanus Z.H. Tsi
- Gastrochilus obliquus (Lindl.) Kuntze: Túi thơ xéo
- Gastrochilus patinatus (Ridl.) Schltr.
- Gastrochilus pechei (Rchb.f.) Kuntze
- Gastrochilus platycalcaratus (Rolfe) Schltr.
- Gastrochilus pseudodistichus (King & Pantl.) Schltr.: Túi thơ song dính
- Gastrochilus puncticulatus Cavestro
- Gastrochilus rantabunensis C. Chow ex T.P. Lin
- Gastrochilus raraensis Fukuy.
- Gastrochilus rutilans Seidenf.
- Gastrochilus saccatus Z.H. Tsi
- Gastrochilus sessanicus A.N. Rao
- Gastrochilus simplicilabius Aver.
- Gastrochilus sinensis Z.H. Tsi
- Gastrochilus sonamii Lucksom
- Gastrochilus sororius Schltr.
- Gastrochilus subpapillosus Z.H. Tsi
- Gastrochilus sukhakulii Seidenf.
- Gastrochilus sumatranus J.J. Sm.
- Gastrochilus sutepensis (Rolfe ex Downie) Seidenf. & Smitinand
- Gastrochilus toramanus (Makino) Schltr.
- Gastrochilus xuanenensis Z.H. Tsi
- Gastrochilus yunnanensis Schltr.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ (Buch.-Ham ex J.E.Sm.) D.Don (2004). “Gastrochilus calceolaris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
Wikispecies có thông tin sinh học về Túi thơ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Túi thơ (Gastrochilus).
- Túi thơ tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Túi thơ tại Encyclopedia of Life