[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Radi nitrat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Radi nitrat
Danh pháp IUPACRadium nitrate
Tên khácRadium(II) nitrate
Radium dinitrate
Nhận dạng
Số CAS10213-12-4
PubChem56844152
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [N+](=O)([O-])[O-].[Ra]

InChI
đầy đủ
  • 1S/NO3.Ra/c2-1(3)4;/q-1;
ChemSpider67037400
Thuộc tính
Công thức phân tửRa(NO3)2
Khối lượng mol350,0334 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng[1]
Điểm nóng chảy 280 °C (553 K; 536 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước13,9 g/100 mL
Độ hòa tan trong acid nitrickhông tan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Radi nitrat là một muối phóng xạcông thức hóa học Ra(NO3)2. Nó là một chất rắn màu trắng, nhưng các mẫu để lâu ngày thường có màu xám vàng. Nó có độ hòa tan thấp hơn bari nitrat[1][2], bị phân hủy ở 280 °C thành radi oxide[cần dẫn nguồn].

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Radi nitrat được tạo ra bởi phản ứng của radi carbonat hoặc radi sulfat với acid nitric[3]:

RaCO3 + HNO3 → Ra(NO3)2 + CO2 + H2O

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Otto Erbacher (1930). “Löslichkeits-Bestimmungen einiger Radiumsalze” [Solubility determinations of some radium salts]. Chemische Berichte (bằng tiếng Đức). 63 (1): 141–156. doi:10.1002/cber.19300630120.
  2. ^ Kirby, H. W.; Salutsky, Murrell L. (1964). The Radiochemistry of Radium (PDF). National Academies Press. tr. 4–8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ Kirby, H. W.; Salutsky, Murrell L. (1964). The Radiochemistry of Radium (PDF). National Academies Press. tr. 4–8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2022.