Psittaculidae
Giao diện
Psittaculidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Liên họ (superfamilia) | Psittacoidea |
Họ (familia) | Psittaculidae |
Phân họ | |
Psittaculidae là một họ vẹt gồm 5 phân họ Platycercinae, Psittacellinae, Loriinae, Agapornithinae và Psittaculinae.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]- Phân họ Platycercinae
- Tông Pezoporini
- Chi Neopsephotus
- Chi Neophema
- Chi Pezoporus
- Tông Platycercini
- Chi Prosopeia
- Chi Eunymphicus
- Chi Cyanoramphus
- Chi Platycercus
- Chi Barnardius
- Chi Purpureicephalus
- Chi Lathamus
- Chi Northiella
- Chi Psephotus
- Tông Pezoporini
- Phân họ Psittacellinae
- Chi Psittacella;
- Phân họ Loriinae
- Tông Loriini
- Chi Chalcopsitta
- Chi Eos
- Chi Pseudeos
- Chi Trichoglossus
- Chi Lorius
- Chi Phigys
- Chi Vini
- Chi Glossopsitta
- Chi Charmosyna
- Chi Oreopsittacus
- Chi Neopsittacus
- Tông Melopsittacini
- Chi Melopsittacus
- Tông Cyclopsittini
- Chi Cyclopsitta
- Chi Psittaculirostris
- Tông Loriini
- Phân họ Agapornithinae
- Chi Agapornis
- Chi Loriculus
- Chi Bolbopsittacus
- Phân họ Psittaculinae
- Tông Polytelini
- Chi Alisterus
- Chi Aprosmictus
- Chi Polytelis
- Tông Psittaculini
- Chi Psittinus
- Chi Geoffroyus
- Chi Prioniturus
- Chi Tanygnathus
- Chi Eclectus
- Chi Psittacula
- Tông Micropsittini
- Chi Micropsitta
- Tông Polytelini
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Leo Joseph, Alicia Toon, Erin E. Schirtzinger, Timothy F. Wright, Richard Schodde. 2012. A revised nomenclature and classification for family-group taxa of parrots (Psittaciformes) Lưu trữ 2013-12-11 tại Wayback Machine ISSN 1175-5326 Zootaxa 3205: 26–40.