Proasellus peltatus
Giao diện
Proasellus peltatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Asellidae |
Chi (genus) | Proasellus |
Loài (species) | P. peltatus |
Danh pháp hai phần | |
Proasellus peltatus (Braga, 1944A) |
Proasellus peltatus là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Braga miêu tả khoa học năm 1944.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2010). Proasellus peltatus (Braga, 1944A). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258578
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Proasellus peltatus tại Wikispecies