Peso México
Giao diện
Peso México | |
---|---|
peso mexicano (tiếng Tây Ban Nha) | |
Mã ISO 4217 | MXN |
Ngân hàng trung ương | Bank of Mexico |
Website | www.banxico.org.mx |
Sử dụng tại | México |
Lạm phát | 3,9% |
Nguồn | Banco de Mexico, 2007 |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | centavo |
Ký hiệu | $ or Mex$ |
centavo | ¢ |
Tên gọi khác | varo, bolas, lana, lucas, papiros, morlacos, feria, marmaja, moni. |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 50¢, $1, $2, $5, $10 |
Ít dùng | 5¢, 10¢, 20¢, $20, $50, $100 |
Tiền giấy | $20, $50, $100, $200, $500, $1000 |
Nơi in tiền | Ngân hàng Mexico |
Website | www.banxico.org.mx |
Nơi đúc tiền | Casa de Moneda de México |
Website | www.cmm.gob.mx |
Peso là đơn vị tiền tệ chính thức của México. Nó được gắn ký hiệu là "$", cơ bản giống như dollar Mỹ vì peso lấy tên nó từ tiền tệ Mexico-Tây Ban Nha. Mã ISO 4217 của peso là MXN; trước đợt định giá lại năm 1993 (xem dưới đây), mã đồng peso là "MXP". Peso Mexico được chia thành 100 centavos, ký hiệu bằng "¢". Tên gọi peso có nghĩa là trọng lượng trong tiếng Tây Ban Nha.
Đến đầu thế kỷ 20 đồng peso còn đúc bằng bạc với thanh sắc cao nên được nhận lưu hành gần như chính thức khắp hai bên bờ Thái Bình Dương ở Mỹ Châu lẫn Á Châu và các đảo Thái Bình Dương. Ở Việt Nam đồng peso này được gọi là đồng con cò, đồng con ó, hay văn vẻ nhất la đồng kê ngân (nghĩa là bạc con gà) vì khắc hình con chim ó của Mexico.[1]
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng MXN
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng MXN | |
---|---|
Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Phạm Thăng. tr 354-7
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Phạm Thăng. Tiền tệ Việt Nam theo dòng lịch sử. Toronto: ?, 1995.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Peso México.