Paspalum repens
Giao diện
Paspalum repens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Poales |
Họ: | Poaceae |
Phân họ: | Panicoideae |
Liên tông: | Andropogonodae |
Tông: | Paspaleae |
Phân tông: | Paspalinae |
Chi: | Paspalum L. |
Loài điển hình | |
Paspalum dimidiatum L.[1] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Paspalum repens là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được P.J.Bergius mô tả khoa học đầu tiên năm 1772.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chase, Agnes. 1911. Notes on genera of Paniceae. IV. Proceedings of the Biological Society of Washington 24: 137 Lưu trữ 2019-05-14 tại Wayback Machine lectotype designation
- ^ “Paspalum L.”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2024.
- ^ The Plant List (2010). “Paspalum repens”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Paspalum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Paspalum repens tại Wikispecies