[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Passer motitensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Passer motitensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Passeridae
Chi (genus)Passer
Loài (species)P. motitensis
Danh pháp hai phần
Passer motitensis
Smith, 1836[2]

Passer motitensis là một loài chim trong họ Passeridae.[3] Loài chim này phân bố ở nam châu Phi ở các sa vẳn có cây cối khô và các đô thị.[1][4]

Loài này có thân dài 15–16 cm và có bề ngoài giống sẻ nhà. Chúng có chóp đầu và sau cổ màu xám và phía dưới màu nâu đỏ.[5][6][7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b BirdLife International (2012). Passer motitensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Clancey, P. A. (1964). “On the original description of Passer iagoensis motitensis Smith”. Bulletin of the British Ornithologists' Club. 84 (6): 110.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ Clement, Harris & Davis 1993, tr. 453–455
  5. ^ Summers-Smith 1988, tr. 80–81
  6. ^ Herremans, M. (1997). “Great Sparrow”. Trong Harrison, J. A.; Allan, D. G.; Underhill, L. G.; Herremans, M.; Tree, A. J.; Parker, V.; Brown, C. J (biên tập). The Atlas of Southern African Birds (PDF). 1. BirdLife South Africa.
  7. ^ Jensen, R. A. C. (1989). “Great Sparrow”. Trong Ginn, P. J.; McIlleron, W. G.; Milstein, P. le S (biên tập). The Complete Book of Southern African Birds. Cape Town: Struik Winchester. tr. 650. ISBN 0-947430-11-3.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]